cho 1 vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos (pi.t - pi/2 ) cm . coi pi2=10 .lực kéo về ở thời điểm t=0.5s
Một vật có khối lượng m = 100 g , dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos π t + π 3
B. x = 4 cos 2 π t + π 3
C. x = 2 cos 2 π t + π 3
D. x = 4 cos π t + π 3
Đáp án D
Có F = − k x = − k A cos ( ω t + φ ) = k A cos ( ω t + φ − π )
Từ đồ thị ta thấy:
+ t = 0 thì F = − F 0 2 và đang tăng ⇒ φ − π = − 2 π 3 ⇒ φ = π 3
+ T 2 = 13 6 − 7 6 = 1 ⇒ T = 2 ( s ) ⇒ ω = π ( r a d / s )
+ F m ax = 4.10 − 2 ( N ) ⇒ k A = 0 , 04 ( N ) ⇒ m ω 2 A = 0 , 04 ⇒ A = 4 ( c m )
Pt dao dộng: x = 4 cos π t + π 3 ( c m )
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos πt + π 3 c m
B. x = 4 cos πt + π 2 c m
C. x = 2 cos πt + π 3 c m
D. x = 2 cos πt + π 6 c m
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos ωt + φ . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 4 πcos πt + 5 π / 6 cm / s
B. v = 8 πcos πt - π / 6 cm / s
C. v = 4 πcos πt + π / 6 cm / s
D. v = 4 πcos πt - π / 6 cm / s
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos ω - φ . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Viết phương trình vận tốc của vật:
A. v = 4 πcos πt + π 6 cm / s
B. v = 4 πcos πt + 5 π 6 cm / s
C. v = 8 πcos πt - π 6 cm / s
D. v = 4 πcos πt - π 6 cm / s
Đáp án B
+ Chu kì của dao động T = 2 ⇒ ω = π rad/s.
+ Từ đồ thị ta xác định được phương trình của lực kéo về
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Viết phương trình vận tốc của vật
A. v = 4 π cos 2 π t + π 6
B. v = 4 π cos π t + 5 π 6
C. v = 8 π cos π t − π 6
D. v = 4 π cos 2 π t + π 6
1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 5\(\sqrt{3}\) cos(10\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) )(cm) . Tần số của dao động bằng:
A. 10Hz B. 20Hz C. 10\(\pi\)Hz D. 5Hz
2. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 6cos(4\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) ) (cm) . chu kì của dao động bằng:
A. 4s B. 2s C. 0,25s D. 0,5s
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt + π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( π t + 0 , 5 π ) cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N
B. 0 N
C. 2 N
D. 0,5 N
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π) cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N .
B. 0 N.
C. 2 N.
D. 0,5 N.